Tài liệu quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh

Chúng ta cùng đi đọc và tìm hiểu tài liệu quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh được blog tuyển chọn, chia sẻ trong bộ tài liệu ngữ pháp tiếng anh để mọi người tài liệu học tập hiệu quả.

Tìm hiểu 84 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng Anh phần 4

qua-khu-don-va-qua-khu-tiep-dien

Dưới đây là tài liệu quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh đang chờ các bạn :

I. CẤU TRÚC

qua-khu-don-va-qua-khu-tiep-dien-1

II. CÁCH SỬ DỤNG

qua-khu-don-va-qua-khu-tiep-dien-2

III. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

qua-khu-don-va-qua-khu-tiep-dien-3

Bài tập:

Bài 1. Hoàn thành các câu sau với thì quá khứ đơn

It/ be/ cloudy/ yesterday.
–>

In 1990/ we/ move/ to another city.
–>

When/ you/ get/ the first gift?
–>

She/ not/ go/ to the church/ five days ago.
–>

How/ be/ he/ yesterday?
–>

Mr. and Mrs. James/ come back home/ and/ have/ lunch/ late/ last night?
–>

They/ happy/ last holiday?
–>

How/ you/ get there?

Đáp án:

  • It was cloudy yesterday.
  • In 1990, we moved to another city.|In 1990 we moved to another city.
  • When did you get the first gift?
  • She did not go to the church five days ago.|She didn’t go to the church five days ago.
  • How was he yesterday?
  • Did Mr. and Mrs. James come back home and have lunch late last night?
  • Were they happy last holiday?
  • How did you get there?

Bài 2 . Chọn đúng thì của các câu sau:

I saw/ was seeing the accident when I was waiting for the taxi.
What were you doing/ did you do when I phoned?
They didn’t visit/ weren’t visiting their friends last summer holiday.
It rained/ was raining heavily last July.
While people were talking to each other, he read/ was reading his book.
Chris was eating/ ate pizza every weekend last month.
While we were running/ run in the park, Mary fell over.
Did you find/ Were you finding your keys yesterday?
Who was she dancing/ did she dance with at the party last night?
They were watching/ watched football on TV all day.

Đáp án:

  • saw
  • were you doing
  • did not visit
  • rained
  • was reading
  • ate
  • were running
  • Did you find
  • did she dance
  • were watching

Sưu Tầm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *