Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022 môn Sinh học – Đề 17

Blog chia sẻ Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2022, giúp bạn ôn luyện và chuẩn bị cho thật tốt cho kì thi THPT sắp tới.

Xem thêm: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022 môn Sinh học – Đề 16

Câu 1 : Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin. Điều này phản ánh đặc tính nào của mã di truyền?

a. Tính thoái hóa

b. Tính liên tục

c. Tính đặc hiệu

d. Tính phổ biến

Câu 2 : Khi nói về quá trình tái bản ở sinh vật nhân thực, điều nào dưới đây là sai?

a. Tuân theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn

b. Mỗi đơn vị tái bản bao gồm 3 chạc chữ Y

c. Xảy ra ở kỳ trung gian, giữa hai lần phân bào

d. Gồm nhiều đơn vị tái bản

Câu 3 : Trên mạch khuôn của vùng mã hóa ở các gen thuộc sinh vật nhân thực luôn giống nhau ở

a. bộ ba mở đầu.

b. bộ ba kết thúc.

c. số lượng bộ ba.

d. thành phần nuclêôtit.

Câu 4 : Sơ đồ nào dưới đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa gen và tính trạng?

a. ADN → Prôtêin → mARN → Tính trạng.

b. mARN → ADN → Prôtêin → Tính trạng.

c. ADN → mARN → Tính trạng → Prôtêin

d. ADN → mARN → Prôtêin → Tính trạng.

Câu 5 : Mạch gốc của 1 gen có đoạn trình tự là: 3’…AXXXGTAXTGG….5’. Đoạn tương ứng trên mạch bổ sung sẽ có trình tự là:

a. 5’…TGGGXATGAXX….3’

b. 3’…AXXXGTAXTGG….5’

c. 5’…UGGGXAUGAXX….3’

d. 3’…TGGGXATGAXX….5’

Câu 6 : Có 4 loại ribônuclêôtit tham gia cấu tạo nên mARN. Loại nào dưới đây không nằm trong số đó?

a. T

b. A

c. X

d. G

Câu 7 : Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Hỏi tổng số nuclêôtit loại A và T chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong tổng số nuclêôtit?

a. 50%

b. 80%

c. 70%

d. 60%

Câu 8 : 7 tế bào sinh trứng có kiểu gen AaBBCcDD. Hỏi sau khi giảm phân thì từ 7 tế bào này có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại trứng có kiểu gen khác nhau?

a. 2

b. 8

c. 4

d. 7

Câu 9 : Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic nào có vai trò vận chuyển axit amin tự do?

a. mARN

b. ADN

c. tARN

d. rARN

Câu 10 : Trong Opêron Lac của E.coli, đâu là nơi đầu tiên ARN pôlimeraza bám vào?

a. Gen cấu trúc

b. Vùng khởi động

c. Vùng vận hành

d. Gen điều hòa

Câu 11 : Vùng mã hóa của một gen ở sinh vật nhân thực có 150 chu kì xoắn. Số nuclêôtit loại A của gen là 900. Sau đột biến điểm, số liên kết H của gen là 3599. Hỏi dạng đột biến nào đã xảy ra?

a. Mất một cặp A – T

b. Mất một cặp G – X

c. Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T

d. Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T

Câu 12 : Dạng đột biến cấu trúc NST nào thường được vận dụng để loại bỏ gen có hại?

a. Lặp đoạn NST

b. Chuyển đoạn không tương hỗ

c. Mất đoạn nhỏ NST

d. Đảo đoạn NST

Câu 13 : Một NST có trình tự gen ban đầu là: ABCDEF.GH. Sau đột biến, NST có trình tự gen là: ADCBEF.GH. Hỏi dạng đột biến nào đã xảy ra?

a. Lặp đoạn NST

b. Đảo đoạn NST

c. Chuyển đoạn NST

d. Mất đoạn NST

Câu 14 : Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của thể không nhiễm có đặc trưng nào sau đây?

a. Mất toàn bộ NST thường

b. Mất hẳn cặp NST giới tính

c. Không chứa NST nào

d. Mất hẳn một cặp NST nào đó

Câu 15 : Ở người, thừa 1 NST số 21 gây ra bệnh/hội chứng gì?

a. Hội chứng Cushing

b. Hội chứng Tơcnơ

c. Bệnh hồng cầu hình liềm

d. Hội chứng Đao

Câu 16 : Để tạo ra tinh trùng mang 2 NST Y, rối loạn phân li phải xảy ra ở

a. cả giảm phân 1 và giảm phân 2.

b. nguyên phân.

c. giảm phân 2.

d. giảm phân 1.

Câu 17 : Ở một loài động vật, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Kiểu gen AA phôi không phát triển. Khi cho bố mẹ có cùng kiểu gen Aa giao phối ta thu được F1. Hỏi số cá thể thân đen ở F1 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

a. 2/3

b. 1/3

c. 1/4

d. 1/2

Câu 18 : Trong trường hợp các gen trội lặn hoàn toàn và phân li độc lập. Phép lai nào dưới đây cho đời con có số cá thể mang kiểu hình trội về cả 2 tính trạng chiếm tỉ lệ cao nhất?

a. Aabb x AABb

b. AaBB x AABb

c. AaBb x AABb

d. AaBb x AaBb

Câu 19 : Xét một cặp gen quy định một cặp tính trạng. Hỏi trong trường hợp nào tỉ lệ phân li kiểu gen trùng với tỉ lệ phân li kiểu hình?

a. Di truyền trội lặn không hoàn toàn

b. Di truyền trội lặn hoàn toàn

c. Thường biến

d. Di truyền ngoài tế bào chất

Câu 20 : Ở ruồi giấm, thực hiện phép lai: AB/ab XDY x AB/ab XDXd. Biết các gen trội lặn hoàn toàn và hoán vị gen đã xảy ra với tần số 40%. Hãy tính tỉ lệ cá thể mang 3 tính trạng trội ở đời con.

a. 52,65%

b. 44,25%

c. 48,75%

d. 12,85%

Câu 21 : Điều kiện nghiệm đúng nào dưới đây chỉ có ở quy luật phân li độc lập mà không có ở quy luật phân li?

a. Các gen trội lặn hoàn toàn

b. Mỗi gen quy định một tính trạng

c. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng phải nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau

d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 22 : Cho phép lai: AaBb x AaBb. Xác suất tạo ra kiểu gen dạng A-bb ở đời sau là

a. 12,5%

b. 7,5%

c. 15,25%

d. 18,75%

Câu 23 : Xét 2 cặp gen A, a và B, b cùng tương tác bổ sung để quy định tính trạng chiều cao thân của một loài thực vật. Khi cho lai hai cơ thể bố mẹ dị hợp về hai cặp gen, đời sau thu được tỉ lệ phân li kiểu hình 9 cao : 7 thấp. Hỏi khi đem cơ thể dị hợp về hai cặp gen lai phân tích, đời con sẽ có tỉ lệ phân li kiểu hình thế nào?

a. 3 thấp : 1 cao

b. 3 cao : 1 thấp

c. 1 cao : 1 thấp

d. 2 cao : 1 thấp

Câu 24 : Bệnh nào dưới đây do gen nằm trên NST giới tính quy định?

a. Câm điếc bẩm sinh

b. Bạch tạng

c. Mù màu đỏ lục

d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 25 : Một tế bào sinh tinh (XY) xảy ra rối loạn phân li ở giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường. Kết quả sẽ tạo ra những loại tinh trùng nào dưới đây?

a. 2 tinh trùng mang NST XY, 2 tinh trùng không mang NST giới tính nào

b. 2 tinh trùng mang NST XX, 2 tinh trùng mang NST YY

c. 1 tinh trùng mang NST X, 1 tinh trùng mang NST Y, 1 tinh trùng mang NST XX, 1 tinh trùng không mang NST giới tính nào

d. 2 tinh trùng mang NST X, 2 tinh trùng mang NST Y

Câu 26 : Sự xuất hiện hoán vị gen lệ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?

a. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các NST của cặp tương đồng trong giảm phân

b. Yếu tố môi trường và giới tính

c. Khoảng cách giữa các gen đang xét trong một NST

d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 27 : Cho phép lai P : AAaa × AAaa. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở đời F1 là

a. 17/18

b. 8/9

c. 35/36

d. 5/6

Câu 28 : Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, alen B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Khi đem lai hai cây dị hợp về hai cặp gen đang xét, đời con thu được số cây hoa trắng, hạt nhăn chiếm tỉ lệ 6%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số như nhau. Hãy xác định kiểu gen ở P và tần số hoán vị gen.

a. AB/ab x Ab/aB ; 40%

b. AB/ab x AB/ab ; 40%

c. AB/ab x Ab/aB ; 20%

d. Ab/aB x Ab/aB ; 40%

Câu 29 : Loài nào dưới đây có con đực thuộc giới đồng giao tử ?

a. Gà ri

b. Người

c. Châu chấu

d. Ruồi giấm

Câu 30 : Vì sao tần số hoán vị gen thường không vượt quá 50%?

a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

b. Vì không phải tế bào sinh dục nào khi giảm phân tạo giao tử cũng đều xảy ra hiện tượng trao đổi chéo

c. Vì các gen trong nhóm liên kết (cùng một NST) luôn có xu hướng liên kết với nhau

d. Vì sự tiếp hợp và trao đổi chéo thường chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 nhiễm sắc tử của cặp NST tương đồng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *