Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022 môn GDCD – Đề 15

Blog chia sẻ Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn GDCD năm 2022, giúp bạn ôn luyện và chuẩn bị cho thật tốt cho kì thi THPT sắp tới.

Xem thêm: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022 môn GDCD – Đề 14

Đồng hành với các em học sinh trong mùa thi quan trọng này, Tailieufree xin gửi tới các bạn Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022 môn GDCD. Đây là tổng hợp các đề thi thử môn GDCD 2022 từ các trường THPT trên cả nước, là tài liệu hay để bạn đọc cùng tham khảo và ôn tập cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Dưới đây là Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022 môn GDCD – Đề 15

Câu 1. Pháp luật được bảo đảm thực hiện bằng

A. Quyền lực chính trị

B. Quyền lực nhà nước

C. Quyền lực xã hội

D. Quyền lực nhân dân

Câu 2. Pháp luật dược ban hành nhằm bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật

A. Bản chất xã hội

B. Bản chất giai cấp

C. Bản chất nhà nước

D. Bản chất dân tộc

Câu 3. Những người có hành vi không đúng quy định của pháp luật sẽ bị cơ quan có thẩm quyền áp dụng các biện pháp cần thiết để buộc họ phải tuân theo. Đièu này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật

A. Tính quy phạm phổ biến

B. Tính quyền lực, bắt buộc chung

C. Hiệu lực tuyệt đối

D. Khả năng đảm bảo thi hành cao

Câu 4. Căn cứu vào pháp luật giao thông đường bộ, Cảnh sát giao thông đã xử phạt những người vi phạm để đảm bảo trật tự, an toàn giao thông. Trong những trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây

A. Là phương tiện để Nhà nước trừng trị kẻ phạm tội

B. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm

C. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội

D. Là công cụ để hoạch định kế hoạch bảo vệ trật tự giao thông

Câu 5. Luật Giao thông đường bộ quy định tất cả mọi người đều phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy, xe đạp điện, xe đạp máy. Những người vi phạm đều bị xử lí. Trong trường hợp này, pháp luật giao thông đường bộ đã thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến

B. Tính nghiêm minh của pháp luật

C. Tính thống nhất

D. Tính triệt để phải tuân theo

Câu 6. Vi phạm pháp luật là hành vi

A. Trái thuần phong mĩ tục

B. Trái pháp luật

C. Trái đạo đức xã hội

D. Trái nội quy của tập thể

Câu 7. Nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình được gọi là gì

A. Khuyết điểm

B. Trách nhiệm pháp lí

C. Hạn chế

D. Sai

Câu 8. Chủ thẻ nào dưới đây có quyền áp dụng pháp luật

A. Mọi cán bộ công chức

B. Tất cả cán bộ, chiến sĩ công an

C. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền

D. Tất cả cán bộ làm trong ngành Tòa án

Câu 9. Là người kinh doanh, ông A luôn áp dụng đầy đủ các biện pháp bảo vệ môi trường. Vậy ông A đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây

A. Sử dụng pháp luật

B. Thi hành pháp luật

C. Áp dụng pháp luật

D. Tôn trọng pháp luật

Câu 10. Trước hành vi trái pháp luật của những người thân quen, em cần có biểu hiện như thế nào để thực hiện trách nhiẹm công dân của mình

A. Lờ đi coi như không biết

B. Mắng cho một trận

C. Khuyên bảo để họ không có hành vi như vậy nữa

D. Không chơi với người đó nữa

Câu 11. B 16 tuổi, đang vận chuyển 2kg ma túy đá thì bị bắt. B sẽ phải chịu trách nhiệm

A. Hành chính

B. Dân sự

C. Hình sự

D. Kỉ luật

Câu 12. Mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ là nội dung công dân bình đẳng về

A. Quyền và nghĩa vụ

B. Quyền và trách nhiệm

C. Quyền công dân

D. Trách nhiệm với xã hội

Câu 13. Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu nghèo, thành phần và địa vị xã hội là nội dung của bình đẳng

A. Về nghĩa vụ và trách nhiệm

B. Về quyền và nghĩa vụ

C. Về trách nhiệm pháp lí

D. Về các thành phần dân cư

Câu 14. C và D là cán bộ được giao quản lí tài sản nhà nước nhưng đã lợi dụng vị trí công tác, tham ô hàng chục tỉ đồng. Cả hai đều bị Tòa án xử phạt tù. Quyết định xử phạt của Tòa án là biểu hiện công dân bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây

A. Về nghĩa vụ cá nhân

B. Về trách nhiệm công vụ

C. Về trách nhiệm pháp lí

D. Về nghĩa vụ quản lí

Câu 15. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ không bao gồm nội dung nào dưới đây

A. Bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm

B. Bình đẳng về tiền lương, tiền thưởng

C. Bình đẳng về trách nhiệm xã hội

D. Bình đẳng về tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyển dụng

Câu 16. Pháp luật quy định như thế nào về tài sản chung của vợ chồng

A. Người chồng có quyền sử dụng và định đoạt

B. Vợ chồng có quyền sở hữu ngang nhau

C. Người vợ có quyền sử dụng và định đoạt

D. Người chồng có quyền định đoạt sau khi thông báo cho vợ biết

Câu 17. Một doanh nghiệp đều bình đẳng về quyền chủ động mở rộng ngành, nghề và quy mô kinh doanh là nội dung

A. Bình đẳng trên thị trường

B. Bình đẳng trong kinh doanh

C. Quyền tự do sản xuất kinh doanh

D. Quyền tự chủ của doanh nghiệp

Câu 18. Giám đốc Công ty và chị D giao kết hợp đồng lao động về việc chị D phải làm công việc độc hại trong thời gian mang thai. Việc giao kết này đã vi phạm nguyên tắc nào dưới đây

A. Tự do, tự nguyện

B. Bình đẳng

C. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể

D. Giao kết trực tiếp

Câu 19. Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của bình đẳng giữa cha mẹ và con

A. Con có bổn phận vâng lời, phụng dưỡng cha mẹ

B. Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, chăm sóc, nuôi dương cha mẹ

C. Con có bổn phận yêu quý, hiếu thảo với cha mẹ và giữ gìn truyền thống gia đình

D. Con có bổn phận tôn trọng và chăm sóc cha mẹ

Câu 20. Trong gia đình anh H, hằng ngày cứ đi làm về là anh H lại ngồi xem ti –vi trong lúc chị M vừa trông con vừa phải lau dọn nhà cửa. Anh H còn mua chiếc xe máy 42 triệu đồng từ tiền chung của hai vợ chồng mà không bàn bạc với chị M. Hành vi, việc làm của anh là không thể hiện bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây

A. Quan hệ chi tiêu trong gia đình

B. Quan hệ nhân thân

C. Quan hệ tài sản

D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản

Câu 21. Việc ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số được Nhà nước quan tâm đầu tư phát triển kinh tế là thể hiện các dân tộc được bình đẳng về

A. Xã hội

B. Kinh tế

C. Chính sách

D. Chủ trương

Câu 22. Đối với người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì

A. Công an mới có quyền bắt

B. Ai cũng có quyền bắt

C. Cơ quan điều tra mới có quyền bắt

D. Người đủ 18 tuổi trở lên mới có quyền bắt

Câu 23. Không ai được bịa đặt nói xấu người khác là nói về quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền được bảo đảm uy tín cá nhân

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

C. Quyền được tôn trọng

D. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống

Câu 24. Khi nào thì được xem tin nhắn trên điện thoại của bản thân

A. Đã là bạn thân thì có thể tự ý xem

B. Chỉ được xem nếu bạn đồng ý

C. Khi được bạn nhờ cầm điện thoại

D. Bạn đã đồng ý thì mình có thể xem hết cả các tin nhắn khác

Câu 25. Việc công dân kiến nghị với đại biểu Hội đồng nhân dân trong dịp đại hội tiếp xúc với cử tri là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền xây dựng chính quyền

B. Quyền tự do ngôn luận

C. Quyền tự do cá nhân

D. Quyền xây dựng đất nước

Câu 26. Ai trong những người dưới đây có quyền ra lệnh khám chỗ ở của công dân

A. Cán bộ, chiến sĩ công an

B. Những người làm nhiệm vụ điều tra

C. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật

D. Những người bị mất tài sản cần phải kiểm tra, xác minh

Câu 27. L và M mâu thuẫn cá nhân, L đã nói sai sự thật về việc M mở sách xem trong giờ kiểm tra môn Ngữ văn. Hành vi của L xâm phạm tới quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền được giữ gìn danh dự của cá nhân

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

C. Quyền bất khả xâm phạm về danh dự của công dân

D. Quyền được bảo đảm an toàn cuộc sống

Câu 28. Chị D thuê căn phòng của bà B. Một lần chị D không có nhà, bà B đã mở khóa phòng để kiểm tra. Bà B có quyền tự ý vào phòng chị D khi chị D không có nhà hay không ? Vì sao

A. Bà B có quyền vào bất cứ khi nào vì đây là nhà của bà

B. Bà B có thể vào rồi sau đó nói với chị D

C. Bà B có thể vào mà không cần nói với chị D vì bà chỉ xe mà không động vào tài sản của chị D

D. Bà B không có quyền vì đây là chỗ ở của người khác

Câu 29. Ai dưới đây có quyền bầu cử

A. Người đang phải chấp hành hình phạt tù

B. Người mất năng lực hành vi dân sự

C. Người đang chữa bệnh tại bệnh viện

D. Người đang bị tước quyền bầu cử theo quyết định của Tòa án

Câu 30. Ai dưới đây có quyền khiếu nại

A. Chỉ cán bộ, công chức

B. Chỉ những người bị kỉ luật

C. Mọi cá nhân, tổ chức

D. Chỉ những người từ 20 tuổi trở lên

Câu 31. Trong mọi trường hợp, người tố cáo gửi đơn tố cáo đến cơ quan nào dưới đây

A. Cơ quan công an các cấp

B. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền

C. Cơ quan thanh tra của Chính phủ

D. Tất cả các cơ quan Nhà nước

Câu 32. Cá nhân có quyền khiếu nại được hiểu là ai dưới đây

A. Công dân nói chung

B. Người tử 18 tuổi trở lên

C. Chỉ những người đang làm việc, công tác

D. Người không mắc khuyết điểm

Câu 33. Trong đợt bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp, ông P đến gần một số người và đề nghị không bỏ cho những người mà ông không thích. Hành vi của các ông P vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây

A. Bỏ phiếu kín

B. Phổ thông

C. Trực tiếp

D. Bình đẳng

Câu 34. Nhân dân xã L biểu quyết công khai quyết định việc xây dựng nhà văn hóa xã với sự đóng góp của các hộ gia đình. Việc làm này là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền tự do ngôn luận

B. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng

C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

D. Quyền công khai, minh bạch

Câu 35. Công dân có quyền học ở tất cả các bậc học thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển là thể hiện

A. Quyền học thường xuyên

B. Quyền học không hạn chế

C. Quyền học suốt đời

D. Quyền học bất cứ ngành nghề nào

Câu 36. Công dân được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát triển toàn diện là nội dung quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền được chăm sóc

B. Quyền được phát triển

C. Quyền được sống đầy đủ

D. Quyền về kinh tế

Câu 37. Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, anh D đi làm công nhân. Sau 5 năm, anh D lại tiếp tục học đại học. Vậy anh D đã thực hiện quyền gì dưới đây của công dân trong học tập

A. Tự học

B. Học thường xuyên, học suốt đời

C. Học khi gia đình có điều kiện

D. Học để nâng cao trình độ

Câu 38. Để phòng, chống tệ nạn xã hội, pháp luật quy định về ngăn chặn và bài trừ các tệ nạn xã hội trong đó có

A. Bài trừ tệ nạn ma túy, mại dâm

B. Cấm hút thuốc lá

C. Cấm uống rượu

D. Hạn chế chơi game

Câu 39. Ông A và ông B săn bắt động vật hoang dã trong rừng thuộc danh mục cấm của Nhà nước. Hành vi của ông A và ông B đã vi phạm pháp luật về

A. Sử dụng tài sản rừng

B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên

C. Bảo vệ và phát triển rừng

D. Bảo vệ nguồn lợi rừng

Câu 40. Công ty C chế biến hải sản để xuất khẩu, công ty D sản xuất rượu có nồng độ cồn cao, Công ty C phải đóng thuế thu nhập doanh nghiệp với mức thấp hơn Công ty D. Căn cứ vào yếu tố nào dưới đây hai công ty lại có hai mức thuế khác nhau

A. Lợi nhuận thu được

B. Doanh thu của mỗi công ty

C. Mặt hàng sản xuất kinh doanh

D. Khả năng sản xuất kinh doanh

Đáp án:

Luyện thi môn Giáo dục công dân | Ôn thi đại học môn Giáo dục công dân

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *