Blog chia sẻ Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2022, giúp bạn ôn luyện và chuẩn bị cho thật tốt cho kì thi THPT sắp tới.
Xem thêm: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2022 – Đề 36
Tuyển tập Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2022 giúp học sinh có thêm tài liệu ôn luyện trắc nghiệm để chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia đạt kết quả cao. Bộ đề thi này sẽ được cập nhật liên tục theo từng năm về cấu trúc các đề thi mới nhất.
Câu 1. Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
A. f3 > f1 > f2.
B. f2 > f1 > f3.
C. f3 > f2 > f1.
D. f1 > f2 > f3.
Câu 2. Nguồn phát quang phổ liên tục là:
A. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) ở áp suất cao được nung nóng
B. chất lỏng và khí (hay hơi) được nung nóng
C. chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp được nung nóng
D. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi)
Câu 3. Quang phổ vạch hấp thụ là:
A. Các vạch sáng nằm sát nhau
B. Hệ thống các vạch sáng nằm trên một nền tối
C. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím
D. Hệ thống các vạch tối nằm trền nền quang phổ liên tục
Câu 4. Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:
A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi
B. tần số không đổi và vận tốc không đổi
C. tần số thay đổi và vận tốc không đổi
D. tần số không đổi và vận tốc thay đổi
Câu 5. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang – phát quang.
B. quang điện trong.
C. phát xạ cảm ứng.
D. nhiệt điện.
Câu 6. Một chất có giới hạn quang dẫn là 0,50 mm. Chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện trong ?
A. 0,55 mm.
B. 0,45 mm.
C. 0,65 mm.
D. 0,60 mm.
Câu 7. Chọn câu đúng.
A. Tia hồng ngoại chỉ có thể gây ra hiện tượng phát quang với một số chất khí.
B. Bước sóng của ánh sáng lân quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kính thích.
C. Ánh sáng lân quang tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích.
D. Huỳnh quang là hiện tượng hấp thụ ánh sáng
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe song song cách nhau một khoảng a và cách đều màn E một khoảng D. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy vân sáng thứ năm cách vân sáng trung tâm 4,5 mm. Tại điểm M nằm cách vân trung tâm 3,15 mm là
A. vân sáng bậc 3.
B. vân sáng bậc 4 .
C. vân tối thứ 3.
D. vân tối thứ 4.
Câu 9. Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. đỏ.
B. tím.
C. lam.
D. chàm.
Câu 10. Tia hồng ngoại
A. không phải là sóng điện từ.
B. không truyền được trong chân không.
C. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
D. được ứng dụng để sưởi ấm.
Câu 11. Điện từ trường bao gồm:
A. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên
B. chỉ có từ trường biến thiên
C. chỉ có điện trường biến thiên
D. Điện trường và từ trường không biến thiên
Câu 12. Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất ?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia X.
D. Ánh sáng nhìn thấy.
Câu 13. Chọn câu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính .
A. Buồng tối có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh đặt ở tiêu diện của nó.
B. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau.
D. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính.
Câu 14. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH và một tụ điện có điện dung 0,1 μF. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây?
A. 1.6.1014 Hz.
B. 3,2.104 Hz.
C. l,6.103 Hz.
D. 3,2.103 Hz.
Câu 15. Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 = 10−5 C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I0 = 10 A. Chu kì biến thiên của điện trường trong tụ là
A. 2.103 (s).
B. 62,8.10−5 (s).
C. 0,628.10−5 (s).
D. 6,28.107 (s).
Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa I−âng khoảng cách hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 1,5 m, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng cho thí nghiệm là 0,59 μm. Tìm vị trí vân tối thứ 5 trên màn ảnh
A. ±7,812 mm.
B. ±7,965 mm.
C. 7,812 mm.
D. 7,965 mm.
Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I−âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe I−âng là 0,3 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn ảnh là 1,5 m. Khoảng cách giữa 7 vân tối liên tiếp trên màn là 15 mm. Tính bước sóng.
A. 0,5 μm.
B. 0,64 μm.
C. 0,44 μm.
D. 0,74 μm.
Câu 18. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần
Câu 19. Bước sóng của ánh sáng màu đỏ trong không khí là 0,75 μm. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là . Bước sóng của nó trong nước là
A. 0,546 μm.
B. 0,632 μm.
C. 0,445 μm.
D. 0,5625 μm.
Câu 20. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe của máy quang phổ lăng kính, chùm tia ló khỏi thấu kính của buồng ảnh gồm các chùm tia
A. hội tụ, có nhiều màu.
B. song song màu trắng,
C. song song, mỗi chùm một màu.
D. phân kì, có nhiều màu.
Câu 21. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của quang phổ liên tục? Dùng để xác định
A. thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.
B. nhiệt độ của các vật phát sáng
C. bước sóng của ánh sáng.
D. phân bố cường độ ánh sáng theo bước sóng
Câu 22. Tìm phương án sai.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Tất cả các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
C. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời thu được trên Trái Đất là quang phổ liên tục.
D. Nguồn phát ánh sáng trắng là nguồn phát quang phổ liên tục
Câu 23. Một mạch dao động LC lí tưởng có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Tại thời điểm khi cường độ dòng điện trong mạch là i, điện áp giữa hai bản tụ là u thì
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Một mạch dao động điện từ có độ tự cảm 5 mH và điện dung của tụ 1,5 μF, điện áp cực đại trên tụ là 8 V. Cường độ dòng điện trong mạch chỉ điện áp trên tụ là 4 V có độ lớn là
A. 55 mA.
B. 0,15 mA.
C. 0,12 A.
D. 0,45 A.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 26. Cho một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 5 μF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 mH. Biết điện áp cực đại trên tụ 6 V. Tìm giá trị cường độ dòng điện khi điện áp trên tụ có giá trị 4 V.
A. 0,047 A.
B. 0,048 A.
C. 0,049 A.
D. 0,045 A.
Câu 27. Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 10000π (rad/s). Tại một thời điểm điện tích trên tụ là −1 μC, sau đó 1,5.10−4s dòng điện có cường độ là
A. 0,0lπ A.
B. −0,01π A.
C. 0,001π A.
D. −0,001π A
Câu 28. Mạch dao động lí tưởng LC. Thời gian từ lúc năng lượng điện trường cực đại đến lúc năng lượng từ trường cực đại là
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 30. Ở trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đảo Trường Sa có một máy đang phát sóng điện từ. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền theo phương thẳng đứng hướng lên, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó, vectơ cường độ điện trường có độ lớn
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn bằng không.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
Câu 32. Bước sóng ánh sáng vàng trong chân không là 6000. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng vàng là 1,59. Bước sóng của ánh sáng ấy trong thủy tinh là
A. 3774
B. 6000
C. 9540
D. 954
Câu 33. Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37°. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là
A. lam và vàng.
B. đỏ, vàng và lam.
C. lam và tím.
D. vàng, lam và tím.
Câu 34. Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt chất lỏng trong suốt với góc tới 53° thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 1°. Chiết suất của chất lỏng đối với tia sáng màu tím là
A. 1,4105.
B. 1,3768.
C. 1,3627.
D. 1,3333
Câu 35. Trong thí nghiệm I−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc, người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó có giá trị là
A. 0,5625 μm.
B. 0,8125 μm.
C. 0,6000 μm.
D. 0,8778 μm.
Câu 36. Chọn phương án sai.
A. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau là không giống nhau.
Câu 37. Chọn phương án sai.
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau
B. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch màu vàng rất sáng nằm xa nhau
C. Quang phổ vạch của hiđrô có hệ thống bốn vạch đặc trưng dễ phát hiện.
D. Quang phổ phát xạ được dùng để nhận biết sự có mặt các nguyên tố hóa học và nồng độ trong hợp chất.
Câu 38. Quang phổ vạch hấp thụ
A. là hệ thống các vạch tối nằm trên nền một quang phổ liên tục
B. là hệ thống các vạch tối nằm trên nền quang phổ vạch phát xạ
C. là hệ thống các vạch tối trên nền sáng trắng
D. do nguyên tử bức xạ ra
Câu 39. Phát biểu nào sau đây sai. Quang phổ vạch
A. phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ không phụ thuộc nhiệt độ
B. phát xạ có các vạch màu riêng lẻ trên nền đen
C. hấp thụ có những vạch đen trên nền quang phổ liên tục
D. phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra
Câu 40. Quang phổ nào sau đây không phải là do nguyên tử, phân tử bức xạ
A. quang phổ vạch phát xạ giống nhau
B. quang phổ vạch phát xạ khác nhau,
C. quang phổ vạch hấp thụ khác nhau.
D. tính chất vật lý giống nhau.
Câu 41. Chọn câu sai. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì
A. rất khác nhau về số lượng vạch quang phổ.
B. rất khác nhau về vị trí các vạch quang phổ.
C. rất khác nhau về màu sắc, độ sáng tỉ đối của các vạch.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 42. Quang phổ vạch phát xạ thực chất
A. những vạch sáng tối trên nền quang phổ.
B. bức xạ ánh sáng trắng tách ra từ chùm sáng phức tạp.
C. hệ thống các vạch sáng trên nền tối.
D. ảnh thật của quang phổ tạo bởi những chùm sáng.
Câu 43. Chọn phương án sai.
A. Quang phổ hấp thụ của dung dịch đồng sunphat loãng có hai đám tối ở vùng màu đỏ, cam và vùng chàm tím.
B. Các chất lỏng cho quang phổ đám hấp thụ.
C. Các chất rắn không cho quang phổ đám hấp thụ.
D. Chất diệp lục cho quang phổ đám hấp thụ.
Câu 44. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC có chu kì 2,0.10−4 s. Biết năng lượng điện trường tính theo công thức WC = 0,5Cu2. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi với chu kì là
A. 0,5.10−4 s.
B. 4,0. 10−4 s.
C. 2,0. 10−4 s.
D. 1,0. 10−4 s.
Câu 45. Trong thí nghiệm I−âng , khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp trên màn là 21,6 mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31 mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 9.
B. 7.
C. 11.
D. 13.
Câu 46. Chọn phương án sai khi nói về điện trường biến thiên và từ trường biến thiên
A. Mọi từ trường biến thiên theo thời gian đều làm xuất hiện một điện trường xoáy hoặc điện trường thế.
B. Điện trường xoáy có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
C. Mọi điện trường biến thiên theo thời gian đều làm xuất hiện một từ trường biến thiên.
D. Các đường sức của từ trường này bao quanh các đường sức của điện trường.
Câu 47. Chọn phương án sai khi nói về điện từ trường
A. Tương tác điện từ lan truyền trong không gian với một tốc độ hữu hạn
B. Điện trường và từ trường có thể chuyển hoá lẫn nhau
C. Điện từ trường là một dạng của vật chất, tồn tại khách quan.
D. Điện trường tĩnh và từ trường tĩnh không phải là những trường hợp riêng của trường điện từ.
Câu 48. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc, nếu khoảng cách giữa hai khe chỉ còn một nửa và khoảng cách từ hai khe tới màn tăng 1,5 lần so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa sẽ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 3 lần.
D. giảm 3 lần.
Câu 49. Một lăng kính có góc chiết quang 5°, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,643 và đối với ánh sáng tím là 1,685. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song song tới mặt bên của lăng kính theo phương gần vuông góc cho chùm ló ở mặt bên kia. Biết góc lệch của tia ló so với tia tới tính theo công thức D = (n − 1)A. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là
A. 0,24°.
B. 3,24°.
C. 3°.
D. 6,24°
Câu 50. Chất có thể cho quang phổ hấp thụ đám là
A. chất rắn, chất lỏng và chất khí.
B. chất rắn và chất lỏng.
C. chất rắn và chất khí.
D. chất lỏng và chất khí có áp suất nhỏ.