Blog chia sẻ Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2022, giúp bạn ôn luyện và chuẩn bị cho thật tốt cho kì thi THPT sắp tới.
Xem thêm: Đề thi thử tốt nghiệp thpt quốc gia môn Toán năm 2022 – Đề 12
Đồng hành với các em học sinh trong mùa thi quan trọng này, Tailieufree xin gửi tới các bạn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022 môn Toán. Đây là tổng hợp các đề thi thử môn Toán 2021 từ các trường THPT trên cả nước, là tài liệu hay để bạn đọc cùng tham khảo và ôn tập cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số y = 2x.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Câu 3. Cho hai hàm số u = u(x), v = v(x) có đạo hàm liên tục K. Tìm công thức tính nguyên hàm từng phần.
Câu 4. Biết . Khi đó hàm số F(x) là
Câu 5. Cho hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a; b] sao cho g(x) ≠ 0 với mọi x ∈ [a;b]. Xét các khẳng định sau:
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định sai?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4 .
Câu 6. Cho tích phân . Nếu đặt t = 2 + cosx thì kết quả nào sau đây đúng?
Câu 7. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b], trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức:
Câu 8. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [3; 4]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = 3, x = 4. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;-1) và B(2;2;1).
Vectơ có tọa độ là
A. (3;3;0)
B. (1;1;2).
C. (-1;-1;-2).
D. (1;1;-2).
Câu 10.Trong không gian tọa độ Oxyz, cho vectơ
Tính tích vô hướng ?
Câu 11.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm I(-3;1;0) và đi qua điểm A(-1;-1;0) có phương trình là:
A. x2 + y2 + z2 + 6x – 2y + 2 = 0.
B. x2 + y2 + z2 + 6x – 2y + 4 = 0.
C. x2 + y2 + z2 + 6x – 4y = 0.
D. x2 + y2 + z2 + 3x – y = 0.
Câu 12.Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x + y – 5 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
Câu 13.Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(2;1;-3) và nhận làm vectơ pháp tuyến là
A. 2x + y – 3z – 10 = 0.
B. x + 2y – 2z + 2 = 0.
C. 2x + y – 3z – 14 = 0.
D. x + 2y – 2z – 10 = 0.
Câu 14. Cho hàm số f(x) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f(x) = x2 – sinx và F(0) = 1. Tìm F(x).
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số .
Câu 16. Tính nguyên hàm
Câu 17.Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1; 3], f(1) = 1, f(3) = m. Tìm tham số thực m để ?
A. m = 6.
B. m = 5.
C. m = 4.
D. m = -4.
Câu 18. Cho hàm số f(x) xác định liên tục trên R có. Tính
?
A.I = 3.
B. I = 6.
C. I = 12.
D.I = -6.
Câu 19. Biết với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S = a + b + c.
A. S = 1.
B. S = 2.
C. S = 0.
D. S = -1.
Câu 20. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = -x2 + 2x, trục hoành. Quay hình (H) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véctơ và
. Tìm tọa độ của véc tơ
.
Câu 22. Cho hai mặt phẳng (α) và (β) có phương trình (α): 2x + m2y – 2z – 5 = 0, (β): mx – 8y – 5z + 2 = 0, với m là tham số.
Số giá trị m nguyên để hai mặt phẳng (α) và (β) vuông góc với nhau là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(1; 2; 3) đến mặt phẳng (P): 2x – 2y + z – 5 = 0 bằng.
Câu 24. Tính nguyên hàm
Câu 25. Tìm nguyên hàm của hàm số
Câu 26. Tính tích phân ta được kết quả có dạng
, trong đó a, b, c ∈ ℤ và
là phân số tối giản. Tính T = abc.
A. -12.
B. 0.
C. 12.
D. -3.
Câu 27.Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2x – 2, y = 0 và x = 2 được kết quả là . Khi đó: a + b + c bằng
A. 1.
B. -2.
C. 3.
D. -1.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu đi qua hai điểm A(3;-1;2), B(1;1;-2) và có tâm thuộc trục Oz có bán kính là
A.√11 .
B. √10.
C. R = 3.
D. R = 1.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 6y – 8z – 10 = 0 và mặt phẳng (P): x + 2y – 2z = 0.
Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với (S).
A. x + 2y – 2z + 25 = 0 và x + 2y – 2z + 1 = 0.
B. x + 2y – 2z – 25 = 0 và x + 2y – 2z – 1 = 0.
C. x + 2y – 2z + 31 = 0 và x + 2y – 2z – 5 = 0.
D. x + 2y – 2z + 5 = 0 và x + 2y – 2z – 31 = 0.
Câu 30. Cho hàm số f(x) có đạo hàm và liên tục trên R thỏa mãn và f(0) = -2. Tính f(1).
Câu 31.Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x3, y = 2 – x và trục hoành Ox bằng:
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;0;0), B(2;1;-2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x – 2y – 2z + 2019 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và tạo với mặt phẳng (P) một góc nhỏ nhất có phương trình là:
A. 9x + 5y – 7z – 9 = 0.
B. x – 5y – 2z – 1 = 0.
C. 2x + y – 3z – 2 = 0.
D. 2x + 2y + 2z – 2 = 0.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;4;1); B(2;-1;0) và mặt phẳng (P): x + 2y – z + 1 = 0. Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho (MA2 + 2MB2) đạt giá trị nhỏ nhất. Hoành độ của điểm M là
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) thay đổi nhưng luôn cắt tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) thỏa mãn 4bc + ac + 2ab = abc. Khi thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất thì phương trình mặt phẳng (P) là
A. x – 4y + 2z – 12 = 0.
B. x – 4y + 2z + 12 = 0..
C. x + 4y + 2z – 12 = 0..
D. x + 4y + 2z + 12 = 0..
Câu 35. Nếu bằng
A. 16.
B. 4.
C. 20.
D. 8.