Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật Lí – Đề số 65

Blog chia sẻ Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2022, giúp bạn ôn luyện và chuẩn bị cho thật tốt cho kì thi THPT sắp tới.

Xem thêm: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật Lí – Đề số 64

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2022 bao gồm 10 đề thi khác nhau, có đáp án được biên soạn theo Đề Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT 2022 môn Vật Lí, là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn thi THPT Quốc gia.

Dưới đây là Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật Lí – Đề số 65

Câu 1. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng của mạch LC có chu kì 2,0.10−4 s. Điện trường trong tụ biến đổi với chu kì là 

A. 0,5. 10−4 s.  

B. 4,0. 10−4 s

C. 2,0. 10−4  s.  

D. 1,0. 10−4 s.

Câu 2. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 4 (μF). Biết tần số dao động của từ trường trong cuộn cảm là 2653 Hz. Xác định độ tự cảm.

A. 0,9 mH.  

B. 3,6 mH.  

C. 3,6 H.

D. 0,09 H. 

Câu 3. Chọn phương án đúng khi nói về điện từ trường.

A. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong có điểm đầu và điểm cuối.

B. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian đều có các đường sức là những đường cong hở.

C. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong không có điểm đầu và điểm cuối.

D. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian đều có các đường sức là những đường cong kín.

Câu 4. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện hai dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là 

A. 1600  

B. 625.

C. 800.

D. 1000.

Câu 5. Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100 (pF) và cuộn cảm có độ tự cảm Đề thi Giữa kì 2 Vật lí lớp 12 năm 2022 có ma trận (10 đề) (µH). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào?

A. Dài.  

B. Trung.

C. Ngắn.

D. Cực ngắn.

Câu 6. Tìm phát biểu sai. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau thì

A. khác nhau về số lượng vạch.  

B. khác nhau về màu sắc các vạch.

C. khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.  

D. khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.

Câu 7. Chọn câu sai khi nói về quang phổ hấp thụ.

A. Chất rắn không có khả năng cho quang phổ hấp thụ.

B. Quang phổ hấp thụ của chất khí chỉ chứa các vạch hấp thụ. 

C. Độ sáng của các vạch tối trong quang phổ hấp thụ khác nhau.

D. Quang phổ hấp thụ của chất lỏng gồm các đám.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ liên tục?

A. Để thu được quang phổ liên tục, người ta phải chiếu chùm ánh sáng trắng qua lăng kính.

B. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc vào bản chất hóa học của nguồn sáng đó.

C. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật phát ra quang phổ đó.

D. Quang phổ liên tục gồm nhiều dải màu từ đỏ đến tím ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. 

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?

A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.

B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.

C. Mỗi nguyên tố hoá học ở những trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước sóng (tức là vị trí các vạch) và cường độ sáng của các vạch đó.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có bản chất sóng điện từ.

B. Tia hồng ngoại có chu kì nhỏ hơn chu kì của tia tử ngoại.

C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.

D. Tia hồng ngoại có tác dụng lên kính ảnh.

Câu 11. Chọn phương án đúng.

A. Tia tử ngoại có thể nhìn thấy.

B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng nhìn thấy

C. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.

D. Tia tử ngoại dùng để chữa bệnh còi xương.

Câu 12. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40 đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Biết góc lệch của tia ló so với tia tới tính theo công thức D = (n – 1) A. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng

A. 0,24°.  

B. 3,24°.  

C. 0,21°.  

D. 6,24°.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?

A. Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

B. Chùm ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính 

C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 

D. Các tia sáng song song gồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào mặt bên của một lăng kính thì các tia ló ra ở mặt bên kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu.

Câu 14. Hiện tượng tán sắc xảy ra

A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh.

B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng.

C. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau.

D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng, với chân không (hoặc không khí)

Câu 15. Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu lục theo phương vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ hai của lăng kính. Nếu thay bằng chùm sáng gồm ba ánh sáng đơn sắc: cam, chàm và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai

A. chỉ tia cam.  

B. gồm tia chàm và tím.  

C. chỉ có tia tím.

D. gồm tia cam và tím.

Câu 16. Ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 750 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,55. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này

A. lớn hơn 4.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 750 nm.

B.  vẫn bằng 4.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 750 nm. 

C. vẫn bằng 4.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 750 nm.

D. nhỏ hơn 4.1014 Hz còn bước sóng bằng 750nm.

Câu 17. Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động với dòng điện trong mạch cho bởi phương trình Đề thi Giữa kì 2 Vật lí lớp 12 năm 2022 có ma trận (10 đề)  (A) (với t đo bằng mili giây). Mạch này có thể cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng bằng

A. 600 m.

B. 600000 m.  

C. 300 km.  

D. 30 m.

Câu 18. Trong thí nghiệm I−âng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5 mm. Khoảng vân giao thoa lúc đầu là:

A. 0,75 mm.

B. 1,5 mm.  

C. 0,25 mm.

D. 2 mm.

Câu 19. Trong thí nghiệm I−âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Vân sáng bậc 5 trên màn cách vân trung tâm 10 mm. Hỏi vân tối thứ 3 cách vân trung tâm bao nhiêu?

A. 1 mm.

B. 3 mm.

C. 5 mm.  

D. 6 mm.

Câu 20. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?

A. Tác dụng nhiệt  

B. Tác dụng lên kính ảnh thích hợp

C. Gây ra hiệu ứng quang điện trong  

D. Mắt người nhìn thấy được

Câu 21. Cho một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 μH. Biết từ trường trong cuộn cảm biến thiên theo thời gian với tần số góc 100000 rad/s. Điện dung của tụ điện là

A. 12,5 μF.

B. 4 μF.  

C. 200 μF.  

D. 50 μF.

Câu 22. Chiếu một tia ánh sáng trắng hẹp đi từ không khí vào một bể nước rộng dưới góc tới 60°. Chiều sâu nước trong bể 1 m. Tìm độ rộng của chùm màu sắc chiếu lên đáy bể. Biết chiết suất của nước đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,33 và 1,34

A. 1,0 cm.  

B. 1,1 cm.  

C. 1,3 cm.  

D. 1,2 cm

Câu 23. Nguồn sáng nào sau đây không phát tia tử ngoại 

A. hồ quang điện.  

B. đèn thuỷ ngân.

C. đèn hơi natri.

D. vật nung trên 3000°C.

Câu 24. Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào trong các khoảng sau đây? 

A. Từ 10−12 m đến 10−9 m.  

B. Từ 10−9 m đến 4.10−7 m.

C. Từ 4.10−7 m đến 7,5.10−7 m.

D. Từ 7,6.10−7 m đến 10−3 m.

Câu 25. Thân thể con người ở nhiệt độ 37°C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?

A. Tia X.

B. Bức xạ nhìn thấy.

C. Tia hồng ngoại.  

D. Tia tử ngoại.  

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *