Blog chia sẻ Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2022, giúp bạn ôn luyện và chuẩn bị cho thật tốt cho kì thi THPT sắp tới.
Xem thêm: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật Lí – Đề số 24
Để chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2022 sắp tới, việc luyện đề là rất quan trọng. Nhằm giúp các em ôn thi hiệu quả, Tailieufree giới thiệu Chuyên mục Ôn thi THPT Quốc gia bao gồm nhiều đề thi khác nhau, là tài liệu hữu ích cho các em ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.
Câu 1: Trong dao động điều hoà
A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ
C. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ
D. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ
Câu 2: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. ngược hướng chuyển động.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình: . Lấy
. Tốc độ của vật khi có li độ (x = 3cm ) là :
A. 50,24(cm/s)
B. 2,512(cm/s)
C. 25,12(cm/s)
D. 12,56(cm/s)
Câu 4: Vật dao động điều hòa với phương trình . Vào lúc t = 0,5s thì vật có li độ và vận tốc là:
Câu 5: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Biên độ dao động phụ thuộc vào:
A. Độ cứng lò xo
B. Khối lượng vật nặng
C. Điều kiện kích thích ban đầu.
D. Gia tốc của sự rơi tự do.
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa và vật đang chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:
A. Năng lượng của vật đang chuyển hóa từ thế năng sang động năng
B. Thế năng tăng dần và động năng giảm dần
C. Cơ năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất
D. Thế năng của vật tăng dần nhưng cơ năng của vật không đổi
Câu 7: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của chu kì vào khối lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa?
A. Đồ thị A
B. Đồ thị B
C. Đồ thị C
D. Đồ thị D
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 8 cm.
B. 14 cm.
C. 10 cm.
D. 12 cm.
Câu 9: Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính:
Câu 10: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo dài l. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α0 rồi thả cho vật dao động. Biểu thức xác định vận tốc tại vị trí α bất kì là:
Câu 11: Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình , t tính theo đơn vị giây. Tại thời điểm t = 0,125s thì pha dao động của con lắc là :
Câu 12: Tại một nơi xác định, hai con lắc đơn có độ dài và , dao động điều hoà với chu kì tương ứng và . Tỉ số bằng:
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của vật dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 14: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 15: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động:
A. Với tần số bằng tần số dao động riêng
B. Mà không chịu ngoại lực tác dụng
C. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
D. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 16: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ
A. 3,6m/s.
B. 4,2km/s.
C. 4,8km/h.
D. 5,4km/h.
Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần só có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt+φ1) và x2 = A2cos(ωt+φ2). Pha ban đầu của vật được xác định bởi công thức nào sau đây?
Câu 18: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:
A. 0,25π
B. 1,25π
C. 0,50π
D. 0,75π
Câu 19: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là . Pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A. −400
B. 400
C. −300
D. 300
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí có li độ đến vị trí
, chất điểm có tốc độ trung bình là:
Câu 21: Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. khí, chân không và rắn.
B. lỏng, khí và chân không.
C. chân không, rắn và lỏng.
D. rắn, lỏng và khí
Câu 22: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là . Nhận định nào sau đây là đúng
Câu 23: Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó, điểm N đang chuyển động:
A. Đi xuống
B. Đứng yên
C. Chạy ngang
D. Đi lên
Câu 24: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là . Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25cm tại thời điểm
là:
Câu 25: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu. Hai nguồn sóng đó dao động:
A. Lệch pha nhau góc
B. Cùng pha nhau
C. Ngược pha nhau
D. Lệch pha nhau góc
Câu 26: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau cách nhau . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 1,2 (cm). Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 27: Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình: . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1m/s. I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết
. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại và cùng pha với I là:
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 28: Hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. Coi biên độ sóng không đổi. Điểm M, A, B, N theo thứ tự thẳng hàng. Nếu biên độ dao động tổng hợp tại M có giá trị là 6mm, thì biên độ dao động tổng hợp tại N có giá trị:
A. Chưa đủ dữ kiện
B. 3mm
C. 6mm
D. cm
Câu 29: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. Một số nguyên lần bước sóng.
B. Một phần tư bước sóng.
C. Một nửa bước sóng.
D. Một bước sóng.
Câu 30: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là:
A. 0,5 m.
B. 1,5 m.
C. 1,0 m.
D. 2,0 m.
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Tính tần số của sóng trên dây nếu trên dây có 6 điểm bụng.
A. 63Hz
B. 28Hz
C. 84Hz
D. 36Hz
Câu 32: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là A. M là một phần tử dây dao động với biên độ 0,5A. Biết vị trí cân bằng của M cách điểm nút gần nó nhất một khoảng 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 24 cm
B. 12 cm
C. 16 cm
D. 3 cm
Câu 33: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tìm số nút sóng và bụng sóng trên dây, kể cả A và B.
A. 3 bụng và 4 nút
B. 4 bụng và 4 nút
C. 4 bụng và 5 nút
D. 5 bụng và 5 nút
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng âm
A. Là sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không
B. Sóng âm trong môi trường lỏng, rắn là sóng ngang
C. Sóng âm không truyền được trong chân không
D. Sóng âm trong môi trường lỏng là sóng ngang
Câu 35: Âm nghe được là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng:
Câu 36: Sắp xếp vận tốc truyền âm trong các môi trường sau theo thứ tự tăng dần
(1) Nước nguyên chất
(2) Kim loại
(3) Khí hiđrô
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (1)
C. (3), (1), (2)
D. (2), (1), (3)
Câu 37: Một dây đàn dài 15cm, khi gảy phát ra âm cơ bản với tốc độ truyền sóng trên dây là 300m/s. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Bước sóng của âm phát ra trong không khí là:
A. 0,5m
B. 1,24m
C. 0,34m
D. 0,68m
Câu 38: Âm sắc có mối liên hệ với đặc trưng vật lí nào của âm?
A. Cường độ âm
B. Tần số và biên độ âm
C. Tần số âm
D. Biên độ của âm
Câu 39: Chọn sai trong các sau
A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to
B. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
C. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm
D. Ngưỡng đau hầu thư không phụ thuộc vào tần số của âm
Câu 40: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. “thanh”, “trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm dưới đây?
A. Ngưỡng nghe
B. Âm sắc
C. Độ cao
D. Độ to
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1: Chọn B
Câu 2: Chọn B
Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn cùng hướng chuyển động
Câu 3: Chọn C
Tại li độ x=3cm, ta có:
Câu 4: Chọn D
Ta có:
Câu 5: Chọn C
Biên độ dao động phụ thuộc vào kích thích ban đầu
Câu 6: Chọn A
Khi vật đang chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì: Thế năng giảm – Động năng tăng – Cơ năng bảo toàn.
Câu 7: Chọn B
Ta có, chu kì dao động của con lắc lò xo:
=> Đồ thị T−m có dạng parabol
Câu 8: Chọn C
Câu 9: Chọn A
Chu kì dao động của con lắc đơn:
Câu 10: Chọn C
Vận tốc của con lắc tại vị trí bất kì được xác định bởi biểu thức:
Câu 11: Chọn C
Ta có: pha dao động tại thời điểm
Thay t=0,125s vào, ta được:
Pha dao động là
Câu 12: Chọn A
Ta có:
+ Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài
+ Tần số dao động của con lắc đơn có chiều dài
Câu 13: Chọn A
Ta có: Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
Mặt khác: Cơ năng tỉ lệ thuận với bình phương biên độ:
Cơ năng của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian
Câu 14: Chọn C
A – sai vì dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
B – sai vì biên độ của lực cưỡng bức F0 = Aω
C – đúng
D – sai vì dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
Câu 15: Chọn A
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động riêng của vật
Câu 16: Chọn D
Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất thì phải xảy ra cộng hưởng cơ
=> T = T0 = 0,3s
Tốc độ khi đó:
Câu 17: Chọn C
Pha ban đầu của 2 dao động tổng hợp:
Câu 18: Chọn A
Ta có độ lệch pha giữa hai dao động
Câu 19: Chọn C
Câu 20: Chọn A
Câu 21: Chọn D
Sóng cơ chỉ truyền được trong các môi trường rắn , lỏng, khí
Câu 22: Chọn A
Tốc độ truyền sóng v: là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường
Phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền (tính đàn hồi và mật độ môi trường):
Câu 23: Chọn D
Theo phương truyền sóng, các phần tử trước đỉnh sóng sẽ đi xuống, sau đỉnh sóng sẽ đi lên.
Từ đồ thị ta có, điểm M sau đỉnh sóng đang đi lên
=> Sóng truyền từ B đến A và N cũng đang đi lên
Câu 24: Chọn B
Câu 25: Chọn C
Gọi I – trung điểm của AB
Ta có: (do I trung điểm AB) mà tại I dao động với biên độ cực tiểu
=> 2 nguồn ngược pha
Câu 26: Chọn C
Do A,B dao động cùng pha nên số đường cực đại trên AB thoã mãn:
Câu 27: Chọn C
Hai nguồn cùng pha, trung điểm I dao động cực đại
Những điểm dao động cùng pha với I cách I một số nguyên lần bước sóng
Tổng số điểm dao động cùng pha với I trên MN là 5
Câu 28: Chọn C
Ta có biên độ tại một điểm trong trường giao thoa:
Biên độ tổng hợp tại N có giá trị bằng biên độ dao động tổng hợp tại M và bằng 6mm.
Câu 29: Chọn C
Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề của sóng dừng là
Câu 30: Chọn C
Ta có: khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là
Câu 31: Chọn A
Số nút sóng
Vì hai đầu cố định là 2 nút nên ta có:
Câu 32: Chọn A
Biên độ dao động của điểm M là:
Câu 33: Chọn C
Ta có:
Ta có điều kiện để có sóng dừng trên dây hai đầu cố định:
Số bụng sóng = số bó sóng = k ;
Số nút sóng
=> số nút nút sóng
Câu 34: Chọn C
A – sai vì: sóng âm không truyền được trong chân không
B – sai vì: sóng âm trong môi trường lỏng, khí là sóng dọc
C – đúng
D – sai vì: sóng âm trong môi trường lỏng là sóng dọc
Câu 35: Chọn A
Âm nghe được (âm thanh) là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng 16Hz đến 20000Hz
Câu 36: Chọn C
Ta có, vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ của môi trường và nhiệt độ của môi trường.
=> Thứ tự tăng dần vận tốc truyền âm trong các môi trường trên là: (3) khí hidro, (1) nước nguyên chất, (2) kim loại
Câu 37: Chọn C
Ta có, chiều dài của dây đàn:
Câu 38: Chọn B
Âm sắc: là đặc trưng của âm giúp ta phân biệt được các âm phát ra từ các nguồn khác nhau. Âm sắc liên quan đến đồ thị dao động âm.
Âm sắc phụ thuộc (hay có mối liên hệ) vào tần số và biên độ của các hoạ âm
Câu 39: Chọn B
B – sai vì: Cảm giác âm to hay nhỏ phụ thuộc vào cường độ âm và tần số âm
Câu 40: Chọn C
Độ cao phụ thuộc vào tần số của âm.
Tần số lớn: âm bổng
Tần số nhỏ: âm trầm