Đề luyện thi THPT Quốc gia môn GDCD kèm đáp án (Đề 6)

Đề thi THPT quốc gia 2021 môn GDCD – Đáp án môn công dân thi tốt nghiệp THPT 2021 chính thức của Bộ giáo dục và đào tạo chuẩn nhất giúp các em học sinh lớp 12 ôn luyện tốt nhất.

Xem thêm: Đề luyện thi THPT Quốc gia môn GDCD kèm đáp án (Đề 5)

Câu 1. Pháp luật là phương tiện để

A. công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.

B. công dân bảo vệ mọi quyền lợi của mình.

C. công dân bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của mình.

D. công dân yêu cầu Nhà nước bảo vệ mọi quyền lợi của mình.

Câu 2. Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng

A. quyền lực xã hội.

B. chủ trương, chính sách,

C. tuyên truyền, giáo dục.

D. quyền lực nhà nước.

Câu 3. Nội dung nào dưới đây không thể hiện bản chất xã hội của pháp luật ?

 

A. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.

B. Pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp cầm quyền,

C. Pháp luật do các thành viên của xã hội thực hiện.

D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.

Câu 4. Khoản 1 Điều 70 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định về nghĩa vụ của con “Có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo, phụng dưỡng cha mẹ, giừ gìn danh dự, truyền thống tốt đẹp của gia đình”. Quy định này thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với

A. chính trị.

B. kinh tế.

C. đạo đức.

D. văn hoá.

Câu 5. Hành vi nguy hiềm cho xã hội, bị coi là tội phạm được quy định trong Bộ luật Hình sự là hành vi vi phạm

A. hình sự.

B. hành chính

C. quy tắc quản lí xã hội.

D. an toàn xã hội.

Câu 6. Hành vi xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước là hành vi vi phạm

A. dân sự.

B. kỉ luật.

C. quan hệ xã hội.

D. hành chính

Câu 7. Người trong độ tuổi nào dưới đây khi tham gia các giao dịch dân sự phải được đại diện theo pháp luật đồng ý trừ giao dịch dân sự phục vụ nhu cầu sinh hoạt hằng ngày phù hợp với lứa tuổi ?

A. từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi

B. từ đủ 6 tuổi đến chư đủ 18 tuổi

C. từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 16 tuổi

D. từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 17 tuổi

Câu 8. Hành vi nào dưới đây không vi phạm pháp luật dân sự?

A. Làm mất tài sản của người khác

B. Đi học muộn không có lí do chính đáng,

C. Tự ý sửa chữa nhà thuê của người khảc.

D. Người mua hàng không trả tiền đúng hạn cho người bán.

Câu 9. Giám đốc Sở Giảo dục và Đào tạo tỉnh H ban hành quyết định “điều chuyển giáo viên từ trường A đến trường B là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây ?

A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật,

C. Áp dụng pháp luật.

D. Công nhận pháp luật.

Câu 10. Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, em tiếp tục vào đại học là em đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây ?

A. Thi hành pháp luật.

B. Làm theo pháp luật,

C. Áp dụng pháp luật.

D. Sử dụng pháp luật.

Câu 11. Cảnh sát giao thông xử phạt hai người vượt đèn đỏ, trong đó một người là cán bộ và một người là công nhân với mức phạt như nhau. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây ?

A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

B. Bình đẳng trước pháp luật,

C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.

D. Bình đẳng khi tham gia giao thông.

Câu 12. Mọi công dân khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều có quyền kinh doanh là thể hiện công dân bình đẳng

A. trong sản xuất.

B. trong kinh tế

C. về quyền và nghĩa vụ.

D. về điều kiện kinh doanh.

Câu 13. Quan hệ nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình ?

A. Quan hệ dòng tộc.

B. Quan hệ tài sản.

C. Quan hệ nhân thân.

D. Quan hệ giữa anh chị em với nhau.

Câu 14. Nội dung nào dưới đậy thê hiện bình đẳng giữa anh, chị, em ?

A. Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.

B. Anh, chị, em được cha, mẹ chăm sóc, giáo dục và tạo điều kiện phát triển,

C.Anh, chị, em cùng yêu thương cha mẹ.

D. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau

Câu 15. Bình đẳng trong lao động không bao gồm nội dung nào dưới đây ?

A. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.

B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động,

C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

Câu 16. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc

A. giao kết bằng thoả thuận miệng.

B. giao kế trực tiếp giữa người lao động với người sử dụng lao động,

C. giao kết thông qua phát biểu trong các cuộc họp.

D. giao kết giữa người sử dụng lao động và đại diện người lao động.

Câu 17. Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là, mọi doanh nghiệp đều được

A. miễn giảm thuế thu nhập.

B. chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và kí kết hợp đồng,

C. kinh doanh bất cứ sản phẩm nào theo nhu cầu của mình.

D. kinh doanh ở bất cứ nơi nào.

Câu 18. Trong hợp đồng lao động giữa Giám đốc Công ty Y và người lao động có quy định lao động nữ phải cam kết sau 5 năm làm việc cho Công ty mới được sinh con. Quy định này là trái với nguyên tắc

A. không phân biệt đối xử trong lao động.

B. tự nguyện trong giao kết hợp đồng lao động,

C. bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

D. bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.

Câu 19. Giám đốc Công ty s đã quyết định chuyển chị H sang làm công việc nặng nhọc, thuộc danh mục công việc mà pháp luật quy định “không được sử dụng lao động nữ”, trong khi Công ty vẫn có lao động nam để làm công việc này. Quyết định cùa Giám đốc Công ty đã xâm phạm tới

A. quyền ưu tiên lao động nữ.

B. quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ.

C. quyền bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động.

D. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

Câu 20. Việc Nhà nước quy định tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan dân cử thể hiện quyền bình đẳng về

A. kinh tế.

B. chính trị.

C. văn hoá.

D. giáo dục.

Câu 21. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình và giữ gìn, khôi phục, phát huy những phong tục, tập quán, truyền thống văn hoá tốt đẹp. Điều này thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về

A. kinh tế.

B. chính trị.

C. văn hoá, giáo dục.

D. tự do tín ngưỡng

Câu 22. Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang là quy định về quyền nào dưới dây cùa công dân ?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

B. Quyền bất khả xâm phạm về tính mạng.

C. Quyền được pháp luật bào hộ về tính mạng, sức khoẻ.

D. Quyền được bào đảm an toàn về thân thể.

Câu 23. Công dân có thề thực hiện quyền tự do ngôn luận bằng cách phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường học, địa phương mình

A. ở bất cử nơi nào.

B, ở những nơi công cộng.

C. ở những nơi có đông người tụ tập hoặc đông người tham quan.

D, trong cảc cuộc họp cùa cơ quan, trường học, địa phương mình.

Câu 24. Khám chỗ ở đúng pháp luật là thực hiện khám trong trường hợp

A. được pháp luật quy định.

B. nghi ngờ người phạm tội đang lẩn trốn ở đó.

C. nghi ngờ người trong nhà lấy cắp tài sản của người khác.

D. cần răn đe người khác phạm tội.

Câu 25. Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ vê danh dự, nhân phẩm ?

A. Phê bình bạn trong cuộc họp lớp.

B. Bịa đặt, tung tin xấu về người khác trên Facebook.

C. Chê bai bạn trước mặt người khác.

D. Trêu chọc làm bạn bực mình.

Câu 26. Ai trong những người dưới đây được kiểm soát thư, điện thoại, điện tín cùa người khác ?

A. Cha mẹ có quyền kiểm soát thư, điện thoại của con.

B. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật,

C. Bạn bè thân có thể xem tin nhắn của nhau.

D. Anh chị có quyền nghe điện thoại của em.

Câu 27. M đang sử dụng máy tính thì có việc ra khỏi phòng, nhân lúc đó, L – sinh viên ở cùng với M đã tự ý đọc email của M. Hành vi này cùa L đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây của M ?

A. Quyền tự do cá nhân.

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm,

C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín

D. Quyền tự do ngôn luận

Câu 28. Nhân lúc trong siêu thị đông người, p đã móc túi lấy trộm tiền của Q, nhưng bị anh s là bảo vệ bắt quả tang. Trong trường hợp này, anh s cần xứ sự theo giải pháp nào dưới đây cho đúng pháp luật ?

A. Đánh cho p một trận.

B. Đánh p xong thì giải đến cơ quan công an.

C. Giam p lại trong phòng kín của siêu thị.

D. Giải ngay đến cơ quan công an.

Câu 29. Công dân thực hiện quyền bầu cử bàng cách nào dưới đây là đúng pháp luật ?

A. Trực tiếp viết phiếu bầu và bỏ phiếu.

B. Nhờ người thân bỏ phiếu hộ.

C. Nhờ nhừng người trong tổ bầu cử bỏ phiếu hộ.

D. Nhờ người khác viết phiếu hộ, rồi tự mình đi bỏ phiếu.

Câu 30. Những ai dưới đây có thể tự ứng cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp ?

A. Mọi công dân Việt Nam.

B. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên, không vi phạm pháp luật,

C. Mọi công dân Việt Nam đủ 21 tuồi trở lên.

D. Công dân Việt Nam đủ 21 tuổi trợ lên, có năng lực và tín nhiệm với cử tri.

Câu 31. Những ai dưới đây có quyền tố cáo ?

A. Mọi công dân.

B. Mọi cá nhân, tổ chức.

C. Chỉ công dân đủ 18 tuổi trở lên.

D. Các cơ quan nhà nước.

Câu 32. Học sinh lớp 12 B đóng góp ý kiến vào dự thảo Luật Giáo dục là thể hiện quyền nào dưới đây của công dân ?

A. Quyền dân chủ của công dân trong lĩnh vực chính trị.

B. Quyền tự do ngôn luận.

C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội.

D. Quyền tự do dân chủ và tự do cá nhân.

Câu 33. Sau khi phát hiện hành vi nhận hối lộ của một cán bộ huyện N, bà M muốn gửi đơn tố cáo đến cơ quan có thẩm quyền. Vậy bà M phải gửi đến cơ quan nào dưới đây cho đúng pháp luật ?

A. Cơ quan Công an bất kì.

B. Uỷ ban nhân dân tỉnh.

C. Ưy ban nhân dân huyện N.

D. Viện kiểm sát nhân dân huyện.

Câu 34. Bà Tr. là cán bộ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bị Giám đốc sở này ra quyết định kỉ luật “Chuyển công tác khác”. Bà Tr. có thể gửi đơn khiếu nại đến người nào dưới đây cho đúng pháp luật ?

A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh.

B. Thanh tra Chính phủ

C. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triền nông thôn.

D. Cơ quan Công an tỉnh.

Câu 35. Việc công dân học bất cứ ngành nghề nào phù hợp vởi sở thích, khả năng và điều kiện của mình là một trong các nội dung của

A. quyền học tập của công dân,

B. quyền được phảt triển cùa công dân.

C. quyền tự do cùa công dân.

D. quyền lựa chọn ngành nghề của công dân.

Câu 36. Sau khi tốt nghiệp Trung học cơ sở, X được vào học Trưởng Trung học phổ thông Chuyên cùa tỉnh. X đã được hưởng quyền nào dưới đây của công dân ?

A. Quyền học không hạn chế.

B. Quyền học suốt đời.

C. Quyền được phát triển.

D. Quyền tự do học tập.

Câu 37. Một trong những nội dung của quyền tự do kinh doanh của công dân là :

A. Công dân được tự do tuyệt đối trong kinh doanh.

B. Công dân có quyền kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.

C. Công dân có quyền kinh doanh ở bất cứ nơi nào mà mình muốn.

D. Công dân có đủ điều kiện do pháp luật quy định đều có quyền hoạt động kinh doanh.

Câu 38. Trong những nghĩa vụ dưới đây của người kinh doanh, nghĩa vụ nào là quan trọng nhất?

A. Nộp thuế đầy đủ.

B. Bảo vệ môi trường,

C. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.

D. Bảo vệ tài nguyên.

Câu 39. Sau khi nhận bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông, bạn Ng. có ý định mở cửa hàng dược phẩm. Bạn Ng. cần có hoặc không cần có điều kiện nào dưới đây để có thể đăng kí mở cửa hàng dược phẩm ?

A. Bằng tốt nghiệp đại học.

B. Không cần bằng cấp nào nữa.

C. cần có bằng tốt nghiệp trung cấp dược.

D. Cần có chứng chỉ lớp bồi dưỡng kiến thức y dược.

Câu 40. Mấy bạn học sinh lớp 12 trao đổi với nhau về việc, liệu học sinh đang học lớp 12 có phải đăng kí nghĩa vụ quân sự hay không. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây ?

A. Học sinh lớp 12 không phải đăng kí.

B. Học sinh, sinh viên không phải đăng kí.

C. Công dân nam đủ 17 tuổi trở lên phải đăng kí.

D. Công dân nam đủ 18 tuổi trở lên phải đăng kí

Đáp án:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A D B C A D A B C D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C C A D A B B C D B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án C A D A B B C D A D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án A C C C C C D A C C

 

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận